Ý nghĩa của Burst và giới từ. (Ảnh: Internet) 1. to burst in on: đột ngột xông vào, xuất hiện khiến cái gì bị gián đoạn. 2. to burst into: bùng lên, bật lên, khóc òa lên, cười phá lên. 3. to burst on: đột ngột xuất hiện bằng cách gây chú ý. 4. to burst onto: đột ngột xuất hiện
Một phương pháp mà bạn không thể tin được đó là học từ vựng và ngữ pháp nhanh gấp 4 - 5 lần so với cách học thông thường với cách học hoàn toàn đơn giản bạn chỉ cần nghe và trả lời các câu trả lời của bài học Mini-Stories (MS), tức học tiếng Anh một cách tự động, tuyệt đối không cần " tập
6 6.rộng lớn trong Tiếng Anh là gì? - English Sticky; 7 7.Nghĩa của từ rộng lớn bằng Tiếng Anh - Vdict.pro; 8 8.Ý nghĩa của immense trong tiếng Anh - Cambridge Dictionary; 9 9.Dạy tiếng Anh để 'mở cửa ra thế giới rộng lớn' - Báo Tuổi Trẻ; 10 10."Mở Rộng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Khi đó người dân vùng cao nguyên gọi chúng là breacan hoặc filleadh mòr mà ngày nay mọi người gọi là Kilt lớn (tiếng Anh: great kilt) [2] Những chiếc kilt đầu tiên ra đời được ghi nhận thường có màu trắng, màu nâu, màu xanh lá cây và màu đen. Người dân vùng cao nguyên tại Scotland đã sử dụng thực vật, rêu và quả mọng để nhuộm len.
Trung học phổ thông tiếng anh là gì. Học sinh trung học rộng lớn tiếng Anh là high schooler, phiên âm là haɪ ˈskuː.lər. Học viên trung học càng nhiều là học viên có độ tuổi từ 16 đến 18, học lên sau khi hoàn thành cấp một và cấp cho hai.
1. Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh. Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh độc đáo rất có thể sẽ tạo cho một tuyệt vời đặc biệt, đưa về những thú vui nho nhỏ cho ngày sinh nhật của "người ấy". Đặc biệt nếu khách hàng có những người bạn quốc tế thì câu
oNO9hw. Không hề có một chút ánh sáng nào trong ngôi nhà rộng lớn nhóm người sống trong vùng đất rộng lớn đó đã có quan hệ với nhau về sinh học hoặc văn hóa hoặc cả of the groups living in that vast area were interrelated either biologically, culturally, or nhiên,bạn vẫn sẽ có đối tượng rộng lớn đó và những người quan tâm sẽ tham you will still have that wide audience and the ones who are interested will nhiên, bức tường trắng rộng lớn đó không chỉ là một bức tường đơn thuần trong thiết course, that vast white wall is not only a design thủ tướng Modiđang nỗ lực làm việc để đem lại cho quốc gia rộng lớn đó cùng toàn dân đoàn kết với nhau làm Prime MinisterModi has been working to bring that vast country, and all of its people, together as giáo dục có thể chắc chắn rằng cái trí của con ngườikhông bị cuốn vào dòng suối rộng lớn đó và vì thế bị hủy diệt;Can education see to it that thehuman mind is not drawn into that vast stream and so destroyed;Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người we now have evidence that that vast barren area is sách này có thể là bướcThis book can be your first step into that larger world.”.Vậy thì tại sao Wing Balancer lại tách khung gầm ra vàvô hiệu hóa lợi thế bề mặt đáy rộng lớn đó chứ?So why does the Wing Balancer split apart its chassis andnegate the advantage of that large bottom surface area?Rất ít người có cơ hội nhìn hànhtinh Trái đất từ viễn cảnh rộng lớn đó, khi cường độ của nó cho phép tâm trí của con người nhìn mọi thứ từ một góc nhìn have the opportunity to see the planet Earth from that vast perspective, when its magnitude allows one's mind to see things from another point of hết, không có phi công người Nga nào quyết định, dù với bất kỳlý do gì, đi lưu vong ra khỏi đất nước rộng lớn đó, và lái chiếc MiG- 31 đáp xuống một sây bay nước all, no Russian pilot has decided- for whatever reason-to seek exile outside of that vast country, and flown their MiG-31 to an unsuspecting foreign nó vỡ ra theo sức ép tâm lý, và hai đứa đứng nhìn nhau, tái mét, trống rỗng, và Harry cảm thấy bọnnó chẳng khác gì đám côn trùng tầm thường dưới bầu trời rộng lớn voice cracked with the strain, and they stood looking at each other in the whiteness and the emptiness,and Harry felt they were as insignificant as insects beneath that wide bối cảnh“ xã hội” rộng lớn đó, lòng thương xót xuất hiện trong tương quan với kinh nghiệm nội tâm của từng người trong số những người sống trong tình trạng tội lỗi, lâm cảnh đau khổ hay bất this broad"social" context, mercy appears as a correlative to the interior experience of individuals languishing in a state of guilt or enduring every kind of suffering and hát hợp xướng và gần gũi vang lên cao vút trên các tần số khác trong khi những giai điệu gần như thì thầm của Steven vang lên một cáchThe choral and close harmony vocals soar triumphantly above the other frequencies while Steven's almost-whisperedmelodies sound devastatingly authentic thanks to that wide cả khung cảnh quý giá ở đây cũng không tốt, vì các địa điểm của Pushkinchỉ là trung tâm của phần rộng lớn đó của thiên nhiên Nga, mà chúng ta gọi là the precious setting here is no good,since Pushkin's places are only the center of that vast part of Russian nature, which we call bối cảnh“ xã hội” rộng lớn đó, lòng thương xót xuất hiện trong tương quan với kinh nghiệm nội tâm của từng người trong số những người sống trong tình trạng tội lỗi, lâm cảnh đau khổ hay bất this broad“social” context, mercy appears to correlate with the interior experience of individuals languishing in a state of guilt or enduring every kind of suffering and năm 1969, tôi đã được thông báo rằng 3/ 4 miền Nam Việt Nam đã được chỉ huy quân đội Hoa Kỳ và các quan chức tay sai địa phương chỉ định là“ vùng bắn phá tự do”, nghĩalà hầu như bất kỳ dân làng nào trong khu vực rộng lớn đó đều có thể bị giết mà không cần bất cứ lý do 1969 I had been briefed that three-quarters of South Vietnam had been designated by the military command and local Vietnamese officials as a"freefire zone," meaning that virtually any villager in that vast area could be killed with little cung cấp một nơi trúẩn ấm cúng trong vùng đất rộng lớn đó, nơi những người bạn cùng cabin của bạn có thể là tu sĩ Phật giáo hoặc doanh nhân người Nga, nơi vodka chảy tự do và samovar nước nóng luôn bốc hơi, sẵn sàng để pha train provides a cosy confinement within that vastness, where your cabin-mates could be Buddhist monks or Russian businessmen, where vodka flows freely and the hot-water samovar is always steaming, ready to make a sách của Tolstoy phải rộng lớn, đó không phải là lỗi của was so cute sitting in that big does seem a little bit drowned in that big đa dạng của các chủ đề được cung cấpcũng chắc chắn sẽ giúp xây dựng nền tảng kiến thức rộng lớn đó là điều cốt yếu cho hành nghề kiến wide variety of topics on offerwill also undoubtedly help to build that wide knowledge base which is crucial to architectural hiếm khi cười quá nhiều hoặc vui vẻ hơn khi một đám người từ vô số quốc gia cắm trại, cắm trạivà ăn cùng nhau trong vài tuần khi chúng tôi đi chậm xuống đất nước rộng lớn have rarely laughed so hard or had more fun as when a motley bunch of people from myriad countries camped,tented and ate together for several weeks as we made our slow way down that enormous giờ, ta sẽ bắt đầu thấy mãnh lực của bồ đề tâm này rộng lớn đến mức nó có thể làm nhân cho việc thành tựutâm trí toàn tri của một vị Phật, ở mức độ rộng lớn we start to see how the force of this bodhichitta aim is so vast that it can act as a cause for actuallyViệc nhắm mục tiêu quảng cáo của bạn đến một hoặc nhiều quốc gia có thể là ý tưởng hay nếu bạn cung cấp các sản phẩm vàCountries Targeting your ads to a country or multiple countries can be a good idea if you provide products andservices to those large sự phát triển rộng lớnđó,With such big developments,Tôi chẳng phải làm gì trong ngôi nhà rộng lớn don't have anything in that old house;
Nhưng thế giới của sự im lặng đã đủ rộng lớn bên dưới nắm mồ thế giới của sự im lặng đã đủ rộng lớn bên dưới nắm mồ có nghĩ rằng nhà bếp đủ rộng lớn cho một cuộc hành trình?Bạn có nghĩ rằng nhà bếp đủ rộng lớn cho một cuộc hành trình?Bạn hãy có những chương trình đủdài hạn để đưa Thiên Chúa vào đó, và đủ rộng lớn để bao gồm thời gian vĩnh cửu".You must make yourplans big enough to include God and large enough to include eternity.”.Bạn hãy có những chương trình đủdài hạn để đưa Thiên Chúa vào đó, và đủ rộng lớn để bao gồm thời gian vĩnh cửu".You must makeplans big enough to include God and large enough to include eternity.”.Để chắc chắn, Úc đủ rộng lớn thường để một phần đất đai của đất nước chúng ta chờ be sure, Australia is large enough to usually leave some part of our country waiting for nói thị trường đủ rộng lớn, và các công ty cần làm thỏa mãn các khách hàng của mình, chứ không phải là trở thành kẻ said the market is large enough, and these companies need to satisfy their customers, not their giới này không đủ rộng lớn để che giấu em đâu, tiểu thư Sara, nếu ta đã quyết tâm tìm kiếm.".Ông Barak quay trở lại sự nghiệp chính trị hồi cuối tháng 6 với một tuyên bố tham vọng là giúp lực lượngđối lập tạo một khối đủ rộng lớn để đánh bại Thủ tướng Benjamin Netanyahu và thành lập chính phủ tiếp theo sau kỳ bầu cử ngày 17/ returned to politics last month with a statedambition to help opposition forces create a large enough bloc to defeat Prime Minister Benjamin Netanyahu and form the next government after the Sept. 17 ta cũng cần thành lập mộtliên minh chính trị mới đủ rộng lớn để bao gồm các công nhân công nghiệp, những người vẫn nằm trong số các nhóm tích cực hoạt động chính trị nhất trong toàn bộ dân số, dù số lượng của họ đã also need to form a new political coalition that is broad enough to include industrial workers, who remain among the most politically active segments of the population, even as their numbers have thừa nhận rằng riêng vấn đề ngôn ngữ đã đủ rộng lớn để cho phép Tổng thống tiến hành can thiệp trực tiếp trên chiến trường gồm các sư đoàn bộ binh Mỹ đó chính là những gì làm họ phải acknowledged that the language was broad enough to permit the president to launch direct combat involvement, including infantry divisions, which was what worried trưng bày Uffizi là một trong những bảo tàng lâu đời nhất và nổi tiếng nhất của Florence,tuy được xây dựng từ rất lâu nhưng vẫn đủ rộng lớn để thách thức cả những người yêu nghệ thuật cuồng nhiệt Uffizi Gallery is one of Florence's oldest and most popular museums,yet still vast enough to challenge even the most ravenous art chia sẻ niềm tín thác vào Thiên Chúa với anh em, chúng ta cần những địa điểm nơi chúng ta không chỉ để gặp những người bạn quen thuộc màlà một tình bạn đủ rộng lớn để bao gồm tất cả những ai khác với chúng share our trust in God with others, we need places where we can find not just a few friends we know well,but a friendship which is wide enough to include those who are different from giới internet đủ rộng lớn cho tất cả mọi thể loại nói“ Thái Bình Dương đủ rộng lớn cho cả Mỹ và Trung Quốc”.Hoa Kỳ chắc chắn là đủ rộng lớn để sản sinh ra các lãnh đạo vĩ United States is certainly big enough to produce great tôi tin rằng châu Á và Thái Bình Dương đủ rộng lớn để nhiều nước có thể tham gia”.We happen to believe that Asia and the Pacific are quite big enough for many countries to participate.".Ông nói thêm rằng Thái Bình Dương đủ rộng lớn để có chỗ cho cả Mỹ, Trung Quốc và những nước also said the Pacific Ocean is large enough for China, the and other countries to dấu vết của không- chín chắn vẫn còn, những tế bào não không đủ rộng lớn để thâu nhận năng of immaturity remained, the brain cells were not large enough to receive the chăng tôi hoàn toàn đồng nhất với nó; hoặc phải chăng tâm có đủ rộng lớn để cảm nhận nỗi buồn, cơn giận, niềm vui, tình thương mà không bị trấn áp?”?Am I completely identified with it or is the mind spacious enough to feel the grief, the rage, the joy, the love without being overwhelmed?Tôi cần một khoảng trống đủ rộng lớn nhằm chứa tôi cũng như ông xã tôi, mẹ tôi, hai con chó của cô ấy và con chó của Shop chúng tôi, cho nên việc thuê căn nhà đã hết những vụ việc nữa, cô needed a space big enough to accomodate me and my husband, my mom, her two dogs, and our dog, so renting was pretty much out of the question,” she nay, giống như Watson đã chỉ ra, chỉ có khoảng 5 đến 10" máy tính" hay nói chính xác hơn là" đám mây"có thể hoạt động ở quy mô đủ rộng lớn nhằm cạnh tranh về giá cả và hiệu like Watson envisioned- we now see a time when only five to ten“computers”or cloudsGiữa tự mãn và đốiđầu, trước mắt vẫn còn một phương cách có trách nhiệm để duy trì khu vực châu Á- Thái Bình Dương như một nơi đủ rộng lớn để đáp ứng các lợi ích quan trọng của cả Bắc Kinh lẫn complacency andconfrontation there is a responsible way forward that keeps the Asia-Pacific a big enough place to accommodate the vital interests of both Beijing and sĩ James Hansen được vinh danh hôm nay một phần vì ông đã tuyên bố trước Quốc Hội“ Hiện tượng hâm nóngtoàn cầu hiện nay đã đủ rộng lớn để chúng ta có thể quy kết với một trình độ tin tưởng cao một quan hệ nhân quả đối với hiệu ứng nhà James Hansen is being honored today in part because hetold Congress that global warming now is large enough that we can ascribe with a high degree of confidence a cause-and-effect relationship to the greenhouse effect.
There's a huge market for this service," Cobb declared. như Dubai, dù đến sau doanh nghiệp Việt vẫn còn rất nhiều cơ a large market and for many different segments like Dubai, even after the Vietnamese enterprises still have many lại của những gì được cho là đã hẹn hò được một thị trường rộng lớn 600- 700 AD đã được tìm thấy trong of what is believed to are already a large market place dating from 600-700 AD have been discovered in tế này khiến thiết kế nhận diện thương hiệu trở thành nghề hot hàngThis fact makes brand identity design become the leadinghot profession in the graphics industry thanks to the large market and high demand. Longines Record trong các kích cỡ vỏ 26mm, 30 mm, 38,5 mm và appeal to a broad market segment, Longines is offering the Longines Record watches in case sizes of 26mm, 30mm, and lại của những gì được cho là tìm thấy trong of what is believed to have been a large market dating from 600- 700 AD have been found in dù nó có nguồn gốc tiếngPháp nhưng nó không chỉ bán chạy ở Châu Âu mà còn có thị trường rộng lớn trên thế it is originated in French,it's not only sell well in Europe but also have a large market around the world. như một một số người đã phân is set to remain a vast market, but it might not be quite such a one-way bet as some commentators have Chí Minh cũng đang mở ra nhiều cơ hội cho các doanhHo Chi Minh City is also opening up opportunities for Vietnam textile andgarment enterprises in the broad market and this has a huge market, and the prospects for importing high-quality farm products are coi Ấn Độ là một thị trường rộng lớn và tiềm năng đối trọng với Trung Quốc, nhưng cũng đã từng thất vọng với tốc độ cải cách kinh tế của New United States views India as a vast market, but has been frustrated with the pace of New Delhi's economic tịch VJBC cho rằng, trước mắt chỉ cần đáp ứng tốt cho Nhật Bản thìThe President of VJBC said that in the immediate future only need to meet well for Japan,As for the vast market of China, there are many ways for Vietnamese enterprises to penetrate. sản chất lượng cao của Mỹ là rất has a huge market, and the prospects for importing high-quality farm produce are muốn đưa sản phẩm của chúng tôi đến thị trường rộng lớn để đưa doanh nghiệp của chúng tôi tiến wanted to pitch our product to the huge market to move our business forward.”.Nếu bạn chắc chắn có một thị trường rộng lớn cho dịch vụ tại địa phương của bạn, sau đó xem xét tùy chọn you are sure there is a huge market for the service in your locality, then consider this option. và tiêu thụ nội địa xuất hiện mạnh of all, it has a vast market of 90 million inhabitants and domestic consumption is proving to be sustained.
Từ điển Việt-Anh rộng lớn Bản dịch của "rộng lớn" trong Anh là gì? vi rộng lớn = en volume_up vastly chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI rộng lớn {trạng} EN volume_up vastly rộng lớn {danh} EN volume_up broad rộng lớn {tính} EN volume_up immense large vast wide Bản dịch VI rộng lớn {trạng từ} rộng lớn từ khác mênh mông, bao la volume_up vastly {trạng} VI rộng lớn {danh từ} rộng lớn từ khác rộng, rộng rãi volume_up broad {danh} VI rộng lớn {tính từ} rộng lớn từ khác mênh mông, bao la, bát ngát volume_up immense {tính} rộng lớn từ khác cỡ lớn, đồ sộ, lớn, to lớn, rộng volume_up large {tính} rộng lớn từ khác bao la, bát ngát, trên diện rộng, mênh mông, ngút ngàn, thênh thang volume_up vast {tính} rộng lớn từ khác ảnh huởng sâu rộng, rộng volume_up wide {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "rộng lớn" trong tiếng Anh rộng tính từEnglishlargewideamplerộng danh từEnglishbroadlớn tính từEnglishhugetalllargegreatmegagrandbigmajorlớn động từEnglishgrow upthuyền lớn danh từEnglishvesselto lớn tính từEnglishtremendoustalllargebigtàu lớn danh từEnglishvesselrộng rãi tính từEnglishpopular Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese rổrỗrỗ hoarỗngrộn lênrộn ràngrộngrộng hơnrộng khắprộng lượng rộng lớn rộng rãirộprớm lệrớt xuốngrờirời bỏrời khỏirời rạcrời xarời đi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
rộng lớn tiếng anh là gì